Clindastad 150/Clindamycin STELLA 300 mg

Clindastad 150/Clindamycin STELLA 300 mg

clindamycin

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Clindamycin.
Chỉ định/Công dụng
NK đường hô hấp trên (viêm a-mi-đan/họng/xoang/tai giữa, bệnh tinh hồng nhiệt) và dưới (viêm phế quản/phổi, viêm mủ màng phổi, áp-xe phổi. NK da và mô mềm (trứng cá, nhọt, viêm mô tế bào, chốc lở, áp-xe và NK tại vết thương). NK xương và khớp (viêm xương tủy, viêm khớp NK). Kết hợp với kháng sinh phổ vi khuẩn Gram âm ái khí thích hợp để điều trị NK phụ khoa (viêm nội mạc tử cung/mô tế bào, NK âm đạo, áp-xe vòi-buồng trứng, viêm vòi trứng); NK ổ bụng (viêm phúc mạc, áp-xe trong ổ bụng). Nhiễm trùng huyết và viêm nội tâm mạc. NK răng miệng (áp-xe quanh răng, viêm quanh răng). Viêm phổi do Pneumocystis jirovecii (trước đây là Pneumocystis carinii) trên bệnh nhân AIDS, ở bệnh nhân không dung nạp/không đáp ứng đầy đủ với điều trị thông thường, clindamycin có thể sử dụng phối hợp với primaquin. Sốt rét (tham khảo hướng dẫn mới nhất của Bộ Y tế). Dự phòng viêm màng trong tim trên bệnh nhân nhạy cảm/dị ứng với penicillin.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: 300 mg/lần mỗi 6, 8, 12 giờ hoặc 600 mg/lần mỗi 8, 12 giờ. Trẻ em: 8-25 mg/kg/ngày chia 3 hoặc 4 liều bằng nhau. Nhiễm liên cầu bê-ta tan huyết: điều trị trong ít nhất 10 ngày. Viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis: 600 mg x 3 lần/ngày x 10-14 ngày. Viêm phổi do Pneumocystis jirovecii trên bệnh nhân AIDS: 300 mg mỗi 6 giờ hoặc 600 mg mỗi 8 giờ x 21 ngày và primaquin 15 đến 30 mg 1 lần/ngày x 21 ngày. Viêm a-mi-đan/viêm họng cấp do liên cầu: 300 mg x 2 lần/ngày x 10 ngày. Sốt rét (tham khảo hướng dẫn của Bộ Y tế). Dự phòng viêm nội tâm mạc ở bệnh nhân nhạy cảm với penicillin: 1 giờ trước phẫu thuật, người lớn: 600 mg, trẻ em: 20 mg/kg.
Cách dùng
Uống với một cốc nước đầy.
Chống chỉ định
Có tiền sử dị ứng với clindamycin, lincomycin hoặc thành phần thuốc.
Thận trọng
Ngừng dùng nếu bị phản ứng quá mẫn nghiêm trọng bao gồm phản ứng da (phản ứng do thuốc kèm tăng bạch cầu ưa eosin và DRESS, hội chứng SJS, TEN và AGEP). Có thể xảy ra viêm đại tràng giả mạc; tiêu chảy do Clostridium difficile; tăng sinh quá mức sinh vật không nhạy cảm (đặc biệt là nấm). Không nên dùng điều trị viêm màng não. Nếu điều trị kéo dài, theo dõi chức năng gan, thận, công thức máu. Phụ nữ có thai: chỉ dùng khi thật cần thiết; cho con bú: không nên dùng.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Viêm đại tràng giả mạc; tăng bạch cầu ưa eosin; tiêu chảy; ban sần; xét nghiệm chức năng gan bất thường.
Tương tác
Đối kháng tác dụng erythromycin: không nên dùng đồng thời. Tăng tác dụng thuốc chẹn thần kinh cơ: thận trọng khi dùng. Chất ức chế/cảm ứng CYP3A4 và CYP3A5: làm giảm/tăng độ thanh thải clindamycin. Thuốc chống đông kháng vit K: tăng thời gian đông máu trong xét nghiệm PT/INR và/hoặc chảy máu.
Phân loại MIMS
Các loại kháng sinh khác
Phân loại ATC
J01FF01 - clindamycin ; Belongs to the class of lincosamides. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Clindamycin STELLA 300 mg Viên nang 300 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 10's;3 × 10's
Dạng
Clindastad 150 Viên nang 150 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;5 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in